![]() |
Brand Name: | Haicheng |
Model Number: | NA |
MOQ: | 10 CHIẾC |
giá bán: | negotiable |
Payment Terms: | L/C, D/A, D/P, T/T |
Supply Ability: | 20000 chiếc mỗi tháng |
Công nghiệp máy móc Sản phẩm ống lót tẩm than chì carbon Chống mài mòn
Ống lót bằng than chì thường được sử dụng trong các ứng dụng có nhiệt độ cao và tải trọng cao, nơi chất bôi trơn truyền thống có thể không hiệu quả hoặc không phù hợp.Chúng có thể được tìm thấy trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm hàng không vũ trụ, ô tô và máy móc công nghiệp.Chúng cũng được sử dụng trong các ứng dụng quan trọng về tiếng ồn và độ rung thấp, chẳng hạn như trong các thiết bị và dụng cụ chính xác.
Một trong những lợi thế của việc sử dụng ống lót than chì là tuổi thọ lâu dài và yêu cầu bảo trì thấp.Đặc tính tự bôi trơn của than chì làm giảm nhu cầu bôi trơn bổ sung, điều này có thể dẫn đến tiết kiệm chi phí và giảm thời gian ngừng hoạt động để bảo trì thiết bị.Ngoài ra, ống lót than chì có thể hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, chẳng hạn như nhiệt độ cao và khí quyển ăn mòn mà không bị xuống cấp hoặc hỏng hóc.
Hiệu suất kỹ thuật của vật liệu
Loại | Người mẫu | ngâm tẩm | độ cứng bờ biển | Độ bền uốn | Cường độ nén | độ xốp | mật độ lớn | hệ số giãn nở nhiệt | Nhiệt độ. | |||
≥ | `X | ≥MPa | `X | ≥MPa | `X | ≤% | g/cm3 | 10-6/℃ | ℃ | |||
than chì | M120 | - | 60 | - | 25 | - | 81 | - | 18 | 1.6 | 4 | 350 |
M154 | - | 40 | - | 20 | - | 40 | - | 28 | 1,42 | - | 350 | |
M254 | - | 10 | - | 25 | - | 45 | - | 25 | 1,65 | 3.4 | 450 | |
Than chì carbon ngâm tẩm nhựa | M106H | Nhựa epoxy | 75 | 90 | 51 | 60 | 180 | 190 | 1.0 | 1,62 | 4.8 | 200 |
M238H | 40 | 55 | 39 | 50 | 78 | 110 | 1.0 | 1,85 | 4,5 | 250 | ||
M255H | 40 | 50 | 34 | 45 | 78 | 90 | 1.0 | 1.8 | 4,5 | 200 | ||
M106K | nhựa furan | 80 | 95 | 55 | 65 | 200 | 210 | 2.0 | 1,62 | - | 200 | |
M120K | 75 | 95 | 50 | 60 | 190 | 195 | 2.0 | 1.7 | 200 | |||
M154K | 60 | 35 | 70 | 6,0 | 1.6 | 200 | ||||||
M158K | 80 | 90 | 54 | 60 | 200 | 210 | 1.2 | 1,65 | - | 200 | ||
Than chì carbon kim loại ngâm tẩm | M106D | hợp kim antimon | 75 | - | 55 | 65 | 170 | 190 | 3 | 2.2 | 5.0 | 500 |
M120D | 70 | - | 50 | 60 | 140 | 160 | 3 | 2.2 | 5.0 | 500 | ||
M254D | 35 | - | 35 | - | 65 | - | 3 | 2.2 | 4,5 | 500 | ||
M120P | hợp kim đồng | 65 | - | 65 | - | 200 | - | 3 | 2.4 | - | 400 | |
Than chì carbon thủy tinh ngâm tẩm | M106R | Thủy tinh | 110 | - | 75 | - | 210 | - | 1,5 | 1.9 | 4,67 | 600 |
M120R | 95 | - | 57 | - | 190 | - | 1,5 | 1.9 | 4,67 | 600 | ||
M254R | 65 | - | 55 | - | 100 | - | 1,5 | 1.9 | - | 600 | ||
M262R | 75 | - | 48 | - | 138 | - | 1,5 | 1.9 | - | 600 | ||
than chì ép nóng | M353 | - | 45 | - | 45 | - | 120 | - | 1.0 | 1,75 | - | 100 |
M352 | - | 35 | - | 35 | - | 80 | - | 1.0 | 1,75 | - | 100 | |
M356 | - | 50 | - | 50 | - | 140 | - | 1.0 | 1,75 | - | 100 | |
M357 | - | 40 | - | 40 | - | 80 | - | 1.0 | 1,75 | 9,0 | 100 |
Phạm vi ứng dụng
Được sử dụng rộng rãi trong khai thác mỏ, công nghiệp hóa chất, luyện kim, bảo tồn nước, xây dựng, điện tử, dệt may, in và nhuộm, thực phẩm và các ngành công nghiệp khác.
Thường được sử dụng trong rèn hấp thụ sốc, thép thanh, máy ép phun, máy công cụ, tuabin, tuabin hơi, thang máy, cần cẩu, dụng cụ điện, máy đóng gói và các máy móc thiết bị khác.
Hình ảnh của sản phẩm
câu hỏi thường gặp
Q1:Bạn là nhà máy sản xuất hay công ty thương mại?