![]() |
Brand Name: | Haicheng |
Model Number: | M120K, M120D, M120P |
MOQ: | 10 CHIẾC |
giá bán: | negotiable |
Payment Terms: | T/T, L/C, D/A, D/P, |
Supply Ability: | 100000 chiếc mỗi tháng |
Khử khí Cánh quạt than chì carbon OEM & ODM Cánh quạt và trục than chì mật độ cao
Đăng kí:
Máy bơm chân không
bơm hóa chất
Bơm hút hơi xăng dầu
Máy bơm không khí không dầu
Nhiên liệu & bơm chuyển nhiên liệu
Máy nén quay cho không khí trong lành
Ngành in
ứng dụng y tế
máy bơm nước giải khát
máy đóng gói
Tính chất vật lý của vật liệu Carbon Graphite
Loại | Kiểu mẫu | ngâm tẩm | độ cứng bờ biển | Độ bền uốn | Cường độ nén | độ xốp | mật độ lớn | hệ số giãn nở nhiệt | Nhiệt độ. | |||
≥ | `X | ≥MPa | `X | ≥MPa | `X | ≤% | g/cm3 | 10-6/℃ | ℃ | |||
than chì | M120 | - | 60 | - | 25 | - | 81 | - | 18 | 1.6 | 4 | 350 |
M154 | - | 40 | - | 20 | - | 40 | - | 28 | 1,42 | - | 350 | |
M254 | - | 10 | - | 25 | - | 45 | - | 25 | 1,65 | 3.4 | 450 | |
Than chì carbon ngâm tẩm nhựa | M106H | Nhựa epoxy | 75 | 90 | 51 | 60 | 180 | 190 | 1.0 | 1,62 | 4.8 | 200 |
M238H | 40 | 55 | 39 | 50 | 78 | 110 | 1.0 | 1,85 | 4,5 | 250 | ||
M255H | 40 | 50 | 34 | 45 | 78 | 90 | 1.0 | 1.8 | 4,5 | 200 | ||
M106K | nhựa furan | 80 | 95 | 55 | 65 | 200 | 210 | 2.0 | 1,62 | - | 200 | |
M120K | 75 | 95 | 50 | 60 | 190 | 195 | 2.0 | 1.7 | 200 | |||
M154K | 60 | 35 | 70 | 6,0 | 1.6 | 200 | ||||||
M158K | 80 | 90 | 54 | 60 | 200 | 210 | 1.2 | 1,65 | - | 200 | ||
Than chì carbon kim loại ngâm tẩm | M106D | hợp kim antimon | 75 | - | 55 | 65 | 170 | 190 | 3 | 2.2 | 5.0 | 500 |
M120D | 70 | - | 50 | 60 | 140 | 160 | 3 | 2.2 | 5.0 | 500 | ||
M254D | 35 | - | 35 | - | 65 | - | 3 | 2.2 | 4,5 | 500 | ||
M120P | hợp kim đồng | 65 | - | 65 | - | 200 | - | 3 | 2.4 | - | 400 | |
Than chì carbon thủy tinh ngâm tẩm | M106R | Thủy tinh | 110 | - | 75 | - | 210 | - | 1,5 | 1.9 | 4,67 | 600 |
M120R | 95 | - | 57 | - | 190 | - | 1,5 | 1.9 | 4,67 | 600 | ||
M254R | 65 | - | 55 | - | 100 | - | 1,5 | 1.9 | - | 600 | ||
M262R | 75 | - | 48 | - | 138 | - | 1,5 | 1.9 | - | 600 |
Tính chất vật lý của than chì đẳng tĩnh
![]() |
Mục lục | mật độ lớn | độ cứng bờ | điện trở suất | Độ bền uốn | Cường độ nén | Hệ số giãn nở nhiệt | Tro |
Loại | ≥g/cm3 | ≥HS | UΩ*m | ≥MPa | ≥MPa | 10-6/℃ | ≤ PPM | |
Hình trụ | Điểm A | 1,85 | 50 | 8-12 | 40 | 80 | 4.0 | 500/50 |
Lớp B | 1.8 | 45 | 8-12 | 35 | 70 | 3,8 | 500/50 | |
Hạng C | 1.8 | 40 | 8-12 | 30 | 65 | 3,8 | 500/50 | |
hình khối | Điểm A | 1,85 | 55 | 8-12 | 45 | 90 | 4 | 500/50 |
Lớp B | 1.8 | 50 | 8-12 | 40 | 80 | 3.9 | 500/50 | |
Hạng C | 1.8 | 40 | 8-12 | 35 | 70 | 3,8 | 500/50 |
Hình ảnh sản phẩm
Giới thiệu công ty
Tứ Xuyên Haicheng Carbon Products Co., Ltd.Là một doanh nghiệp chuyên nghiệp tham gia nghiên cứu, thiết kế và sản xuất các sản phẩm carbon điện, sản phẩm than chì và phớt cơ khí.
Chúng tôi có gần 200 nhân viên, 55% trong số họ có bằng cấp cao.Trong số đó có 20 kỹ sư và kỹ thuật viên, họ chiếm 20% tổng số nhân viên.
Công ty được trang bị hơn 200 thiết bị xử lý và thiết bị kiểm tra, chẳng hạn như máy tiện CNC, dây chuyền sản xuất tự động CNC.Máy khắc và phay CNC, máy phay đứng CNC, v.v. Năng lực sản xuất là 2,2 triệu bộ các loại.
Công ty có một nhóm nghiên cứu và phát triển chuyên nghiệp mạnh mẽ, có thiết bị kiểm tra chuyên nghiệp và phương pháp kiểm tra, Tiến hành kiểm tra ngẫu nhiên các vật liệu đầu vào và tự kiểm tra, kiểm tra lần đầu, kiểm tra tuần tra và kiểm tra ngẫu nhiên các sản phẩm trong quá trình sản xuất để đảm bảo rằng các sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn đủ điều kiện.
Công ty tăng cường điều chỉnh, chuyển đổi và nâng cấp cơ cấu sản phẩm, liên tục tăng đầu tư cho R&D, tích hợp các quy trình và sản phẩm mới để xây dựng và cải tiến dây chuyền công nghiệp, cung cấp cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt hơn, đáp ứng nhu cầu sản xuất và phát triển của công ty.